Máy in laser màu A3 đáng đầu tư nhất hiện nay ?
Trong các dòng máy in laser màu A3 đang có mặt trên thị trường, với phân khúc gia trên dưới 40 triệu (OKI C831n, Xerox C3055DX, Canon LBP 9100Cdn) nhà đầu tư có thể chọn hãng nổi tiếng như canon LBP9100Cdn hoặc Xerox C3055Dx có chức năng in đảo mặt tự động, khá đầy đủ tính năng cho một văn phòng bình thường, không cần độ chính xác màu.



Chi phí đầu tư máy ban đầu thường là vấn đề quan tâm nhất của các nhà đầu tư, nhưng họ lại quên mất vấn đề quan trọng hơn đó là chi phí mực, một số hãng máy in bán máy với giá rất thấp. Nhưng khi mua mực thì khách hàng phải trả chi phí khá cao cho tiền mực. Về vấn đề mực, hiện Xerox C3055DX đang thấp hơn Canon LBP 9100Cdn 1,045 VNĐ vào cao hơn OKI 60 VNĐ trên tờ A4* . Mức chênh lệch ít nhất là 8,000,000 VNĐ (20 tờ/ ngày) nếu đem so sánh chi phí trang in giữa Canon và OKI trong vòng 01 năm.
Ở đây người viết bài chỉ tính toán dựa trên độ phủ tiêu chuẩn 5% của trang A4, trong in ấn thực tế thường độ phủ mực phải trên 30% (gấp 6 lần) . Có thể trong một năm canon LBP 9100CDN sẽ lấy thêm của nhà đầu tư 48,000,000 VNĐ nếu so với OKI C831n. Một con số đáng phải suy nghĩ khi chọn mua máy in.
Việc in nhanh, in giấy dày và tiết kiệm tiền hơn cho nhà đầu tư chưa phải là điểm nhấn của OKI C831n, điểm mạnh lớn nhất chính là hãng OKI nhật bản đã tặng kèm cho nhà đầu tư phần mền quản lý in ấn tích hợp ngay trên máy in. Điều này có nghĩa nhà đầu tư chỉ cần cài đặt (cấm ai đó hay in linh tinh, cấm in từ trình duyệt web, cho phép 1 số người được in màu, một số người chỉ in trắng den…) một lần bằng máy tính, máy in sẽ tự động quản lý hết tất cả những việc còn lại mà không cần sự hỗ trợ từ bất cứ thiết bị nào khác. Máy in giúp Nhà đầu tư theo dõi nhân viên của mình đã in ấn những gì và tính toán cụ thể in phí in ấn phat sinh đó để truy thu.
Kết luận, Máy in OKI C831n với khả năng in siêu tốc giúp tăng năng suất làm việc cho nhân viên của nhà đầu tư, in đúng màu thiết kế khả dụng trên nhiều loại giấy và quan trọng nhất là tiết kiệm được rất lớn về chi phí mực là lựa chọn tối ưu cho nhà đầu tư. OKI C831n yếu hơn so với hãng khác là không có bộ đảo mặt tự động. Tuy nhiên bộ đảo mặt tự động chỉ có tác dụng cho giấy 60gsm và liệu nó có thực sự cần thiết cho một máy in A3 ?
|
OKI C831n
|
Xerox C3055DX
|
Canon LBP 9100Cdn
|
Tổng quan
|
|||
Công nghệ in
|
Công nghệ Digital LED
|
Công nghệ Digital LED
|
Công nghệ Laser truyền thống
|
Bộ xử lý
|
800 MHZ PowerPC CPU
|
350 Mhz power PC
|
POWER PC
|
Chức năng
|
In Laser màu
|
In Laser màu, in đảo mặt tự động
|
In Laser màu, in đảo mặt tự động
|
Khổ giấy
|
A3
|
A3
|
A3
|
Tốc độ
|
In trắng đen: 35 trang/phút (A4) 20 trang/phút (A3)
In màu: 35 trang/phút (A4) 20 trang/phút (A3) |
In trắng đen: 32 trang/phút (A4)
In màu: 8 trang/phút (A4) |
In trắng đen: 20 trang/phút (A4)
In màu: 20 trang/phút (A4) |
Thời gian in trang đầu
|
9.5 giây / (Trắng đen) – 9.5 giây / (Màu)
|
11 giây / (Trắng đen) – 22 giây / (Màu)
|
10.5 giây / (Trắng đen) – 13.3 giây / (Trắng đen)
|
Độ phân giải
|
1200x600dpi (Công nghệ ProQ 2400 giúp giả lập đến 32 sắc độ màu sắc trên 1 pixel điểm ảnh)
|
9600×600 dpi nội suy
|
1200 x 1200 dpi (9600×1200 nội suy)
|
Bộ nhớ
|
256 MB, có thể nâng cấp đến 768 MB
|
256MB,có thể nâng cấp đến 640MB
|
32 MB
|
Kết nối
|
USB 2.0, Card mạng 10/100
|
USB 2.0, Card mạng 10/100, Parallel
|
USB 2.0, Card mạng 10/100
|
Ngôn ngữ in
|
PCL 5c , PCL 6 , PostScript 3 (*)
|
PCL 5c , PCL 6 , PostScript 3
|
GDI, CAPT 3.1 (*)
|
Hệ điều hành
|
Win 98/ME, 2K, XP, Vista, 7, 8 NT, Mac, UNIX, Linux
|
Win ME/2K/XP Home/XP Pro/Vista/Mac
|
Win ME/2K/XP Home/XP Pro/Vista/Mac
|
Quản lý giấy
|
300 tờ
|
405 tờ
|
250 tờ
|
Loại giấy in
|
Giấy thường, giáy can, bìa đĩa, nhãn đĩa CD, bì thư gấp, card visit, giấy banner dài đến 1,2m..……
|
Giấy thường, giáy can, bìa đĩa, nhãn đĩa CD, bì thư gấp, card visit
|
Giấy thường, giáy can, bìa đĩa, nhãn đĩa CD, bì thư gấp, card visit
|
Độ giày giấy (gsm)
|
60-256
|
60-216
|
64 – 220
|
Kích cỡ máy (Rộng x Dài x Cao) mm
|
36 x 44.9 x 55.2 cm
|
49.9 cm x 53.4 cm x 40.7 cm
|
54.5 x 59.1 x 36.1 cm
|
Trọng lượng
|
37 Kg
|
41.6 kg
|
34 Kg
|
Tuổi thọ Mực đen
|
10 000 trang
|
6.500 trang
|
6.500 trang
|
Tuổi thọ Mực màu
|
10 000 trang
|
6.500 trang
|
7.500 trang
|
Tuổi thọ Trống từ (Drum)
|
30 000 trang
|
28.0000 trang
|
kèm mực
|
Giá Drum (VNĐ)
|
1 943 000
|
5.260.000
|
0
|
Công suất in hằng tháng
|
75.000 trang
|
65.000 trang
|
60.000 trang
|
Giá mực đen (VNĐ)
|
2 608 000
|
1.262.000
|
3.894.000
|
Giá mực màu (VNĐ)
|
5 057 000
|
3.596.000
|
6.358.000
|
Chi phí TB trang in
|
2,037 (**)
|
2.097
|
3.142
|
Giá máy (VNĐ)
|
39.990.000
|
45.235.000
|
46.000.000
|